Tin tức

Phụ gia phá bọt công nghiệp silicone Hàn Quốc

Phụ gia phá bọt công nghiệp silicone Hàn Quốc

26/08/2020

Tổng phân phối Phụ gia phá bọt công nghiệp silicone Korea

Phụ gia phá bọt công nghiệp silicone cao cấp nhập khẩu Hàn Quốc. Đặc biệt loại bỏ hàng tỉ bọt to bọt nhỏ cứng đầu, Hiệu quả kinh tế cao, Phản ứng nhanh và độ bền cao, Sự ổn định cao, Khả năng phá bọt tốt trong mọi điều kiện nhiệt độ và độ pH khác nhau,


Phụ gia Silicone công nghiệp nhập khẩu Korea phân phối tại Việt Nam



Phụ gia phá bọt công nghiệp silicone cao cấp nhập khẩu chính hãng Korea

11 Loại phụ gia silicone Korea phá bọt dùng trong công nghiệp :

 
1. SILITE KS - 200 - Dầu Silicone
2. SILITE KAF -1400 – Dầu Silicone phá bọt công nghiệp
3. SILITE KAF - 1500 - Dầu silicone phá bọt công nghiệp
4. SILITE KAF - 219 - Dầu silicone phá bọt công nghiệp
5. SILITE KAF - 119 - Silicone phá bọt công nghiệp
6. SILITE KAF - 110 - Silicone phá bọt công nghiệp
7. SILITE KAF - 120 - Silicone phá bọt công nghiệp
8. SILITE KAF - 130 - Silicone phá bọt công nghiệp
9. SILITE KAF - 125 - Silicone phá bọt công nghiệp
10. SILITE KAF - 210 - Silicone phá bọt công nghiệp


--------&-&-&-------


SILITE KS-200 - Dầu Silicone phá bọt hóa dầu, nhựa, cao su, hóa mỹ phẩm



SILITE KS-200 - Dầu Silicone phá bọt hóa dầu, nhựa, cao su, hóa mỹ phẩm

SILITE KS-200 - Dầu Silicone


Đóng gói: 2kg*6/hộp; 20kg/thùng; 200kg/phi; 1000kg

Ứng dụng SILITE KS-200 - Dầu Silicone

• SILITE KS-200 - Dầu Silicone, Được sử dụng làm nguyên liệu thô hoặc phụ gia cho nhiều ngành công nghiệp: Hóa dầu, nhựa, cao su, và hóa mỹ phẩm … với nhiều mục đích khác nhau

Đặc điểm SILITE KS-200 - Dầu Silicone 
 
• Lớp màng phát triển nhanh với sức căng bề mặt thấp
• Độ nhớt ổn định trong khoảng -40 độ đến 205 độ
• Ổn định dưới nhiệt độ cao, không dễ cháy
• Độ nhớt động học rộng (0.65 đến 2 triệu cSt)

Đặc tính kĩ thuật SILITE KS-200 - Dầu Silicone :
• Đặc tính ion: Không ion
• Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)

Ứng dụng SILITE KS-200 - Dầu Silicone :

• Dùng làm chất phụ gia với hiệu quả kinh tế cao
• Dùng làm chất chống ăn mòn, chịu nhiệt cao, vượt qua các chất giải phóng hữu cơ.

Xuất xứ: Hàn Quốc

-----------------------------------*-------------------------------


SILITE KAF-1400 – Dầu Silicone phá bọt công nghiệp


SILITE KAF-1400 – Dầu Silicone phá bọt công nghiệp

SILITE KAF-1400 – Dầu Silicone phá bọt công nghiệp



Đóng gói: 2kg*6/hộp, 20kg/thùng, 200kg/phi, 1000kg

Ứng dụng SILITE KAF-1400 – Dầu Silicone phá bọt.

• SILITE KAF-1400 là dầu phá bọt được sử dụng trong các hệ thống không có nước. Khả năng phá bọt tuyệt vời, độ bền cao

Đặc điểmSILITE KAF-1400 – Dầu Silicone phá bọt

• Phản ứng nhanh và độ bền cao
• Sự ổn định cao
• Khả năng phá bọt tốt trong mọi điều kiện nhiệt độ và độ pH khác nhau
• Được sử dụng trong các chu trình đặc biệt

Đặc tính kĩ thuật SILITE KAF-1400 – Dầu Silicone phá bọt :

• Chất lỏng dạng hỗn hợp silicone màu xám nhạt
• Đặc tính ion: Không được đề cập
• Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)

Sử dụng SILITE KAF-1400 – Dầu Silicone phá bọt :

• Ứng dụng trong chu trình hóa học thông thường
• Ứng dụng trong chu trình lọc dầu
• Sản xuất nhựa và loại bỏ dầu
• Hóa chất trong nông nghiệp

Xuất xứ: Hàn Quốc

-------------------*-------------------

SILITE KAF-1500 - Dầu silicone phá bọt công nghiệp


SILITE KAF-1500 - Dầu silicone phá bọt công nghiệp

SILITE KAF-1500 - Dầu silicone phá bọt công nghiệp



Đóng gói: 2kg*6/hộp, 20kg/thùng, 200kg/phi, 1000kg

Ứng dụng SILITE KAF-1500 - Dầu silicone phá bọt

• SILITE KAF-1500 là dầu phá bọt được sử dụng trong các hệ thống không có nước. Khả năng phá bọt tuyệt vời, độ bền cao

Đặc điểm SILITE KAF-1500 - Dầu silicone phá bọt

• Hiệu quả kinh tế cao
• Phản ứng nhanh và độ bền cao
• Sự ổn định cao
• Khả năng phá bọt tốt trong mọi điều kiện nhiệt độ và độ pH khác nhau
• Đặc biệt, loại bỏ hàng tỉ bọt to cứng đầu

Đặc tính kĩ thuật SILITE KAF-1500 - Dầu silicone phá bọt :

• Đặc tính ion: Không ion
• Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)

Cách Sử dụng SILITE KAF-1500 - Dầu silicone phá bọt :

• Ứng dụng trong chu trình hóa học thông thường
• Ứng dụng trong chu trình lọc dầu
• Ứng dụng trong sản xuất sơn và mực (sơn dầu) dùng cho mục đích công nghiệp

Xuất xứ: Hàn Quốc


-------------------------*-----------------------

SILITE KAF-219 - Dầu silicone phá bọt công nghiệp


Đóng gói: 2kg*6/hộp, 20kg/thùng, 200kg/phi, 1000kg

Ứng dụng SILITE KAF-219 - Dầu silicone phá bọt


SILITE KAF-219 - Dầu silicone phá bọt công nghiệp

SILITE KAF-219 - Dầu silicone phá bọt


• SILITE KAF-219 là phụ gia silicone chống ăn mòn hòa tan trong nước và với tỷ lệ sử dụng ít cũng đem lại hiệu quả tốt đối với nước có bọt. Đây là chất chống ăn mòn công nghiệp có hiệu quả kinh tế cao nhất, tăng hiệu quả phân tán, có tính ổn định và trên hết là hiệu quả phá bọt tốt.

Đặc điểm SILITE KAF-219 - Dầu silicone phá bọt

• Độ bền cao
• Hiệu quả không thay đổi bởi nhiệt độ và độ pH
• Hiệu quả tuyệt vời trong nước trong nước và có tính ổn định
• Hiệu quả kinh tế cao với tỷ lệ sử dụng thấp

Thông số kĩ thuật SILITE KAF-219 - Dầu silicone phá bọt :

• Đặc tính ion: Không ion
• Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)

Sử dụng SILITE KAF-219 - Dầu silicone phá bọt :

• Ứng dụng trong chu trình hóa học thông thường
• Ứng dụng trong xử lý và kiểm soát nước thải tại các ngành công nghiệp khác nhau
• Ứng dụng trong quá trình làm mát tại các nhà máy phát điện

Xuất xứ: Hàn Quốc


-------------------------------*------------------------------


SILITE KAF-119 - Silicone phá bọt công nghiệp


SILITE KAF-119 - Silicone phá bọt công nghiệp

SILITE KAF-119 Đóng gói: 2kg*6/hộp, 20kg/thùng, 200kg/phi, 1000kg


Ứng dụng SILITE KAF-119 - Silicone phá bọt công nghiệp

• SILITE KAF-119 là silicone phá bọt dạng nước. Sử dụng một lượng nhỏ trong nước có bong bóng sẽ đem lại hiệu quả cao. Hiệu quả phân tán và độ ổn định tốt, đặc biệt sản phẩm có độ bền cao, phù hợp với nhiều chu trình công nghiệp khác nhau và chu trình xử lý nước

Đặc điểm SILITE KAF-119 - Silicone phá bọt công nghiệp

• Hiệu quả khử mùi tốt
• Hiệu quả giảm khi nhiệt độ và độ pH thay đổi
• Sự phân tán và ổn định nước tuyệt vời
• Giá cả hợp lý và tiết kiệm

Đặc tính kĩ thuật SILITE KAF-119 - Silicone phá bọt công nghiệp :

• Dạng nhũ tương màu trắng sữa
• pH: 6.0 ~ 8.0
• Độ nhớt (CPS): 500-2000
• Thành phần không bay hơi (%): 10±1
• Đặc tính ion: Không ion
• Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)

Ứng dụng SILITE KAF-119 - Silicone phá bọt công nghiệp:

• Ứng dụng trong quá trình xử lý nước thải tại các ngành công nghiệp khác nhau
• Ứng dụng trong quá trình xử lý nước làm mát tại các nhà máy phát điện
• Ứng dụng trong quy trình vệ sinh sản xuất

Cách dùng SILITE KAF-119 - Silicone phá bọt công nghiệp

• Sử dụng trực tiếp hoặc pha loãng với nước theo tỉ lệ 1:5 đến 1:10
• Nếu sử dụng pha loãng, khi bảo quản cần khuấy thường xuyên.
• Lượng dùng phổ biến nhất lên tới khoảng 200ppm, tuy nhiên nên thực nghiệm để xác định mức dùng phù hợp với đặc điểm của mỗi quy trình 

Lưu ý với SILITE KAF-119 - Silicone phá bọt công nghiệp :

• Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh xa ánh nắng trực tiếp
• Tránh bảo quản ở nhiệt độ trên 40oC
• Có thể đóng băng dưới 0oC, tuy nhiên không ảnh hưởng đến chất lượng sau khi giã đông. Sử dụng sau khi khuấy đủ
• Giữ được chất lượng tối ưu trong 6 tháng dưới nhiệt độ phòng
• Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo MSDS

Xuất xứ: Hàn Quốc

---------------------------*-----------------------------


SILITE KAF-110 - Silicone phá bọt công nghiệp


SILITE KAF-110 - Silicone phá bọt công nghiệp

SILITE KAF-110 - Silicone phá bọt công nghiệp


Đóng gói: 2kg*6/hộp, 20kg/thùng, 200kg/phi, 1000kg

Ứng dụng SILITE KAF-110

• SILITE KAF-110 là silicone phá bọt dạng nước. Sử dụng một lượng nhỏ trong nước có bong bóng sẽ đem lại hiệu quả cao.  Hiệu quả phân tán và độ ổn định tốt, đặc biệt sản phẩm có độ bền cao, phù hợp với nhiều chu trình công nghiệp khác nhau và chu trình xử lý nước

Đặc điểm SILITE KAF-110

• Mức ổn định cao
• Hiệu quả giảm khi nhiệt độ và độ pH thay đổi
• Sự phân tán và ổn định nước tuyệt vời
• Giá cả hợp lý và tiết kiệm

Đặc tính kĩ thuật SILITE KAF-110

• Dạng nhũ tương màu trắng sữa
• pH: 6.0 ~ 8.0
• Độ nhớt (CPS): 500-2000
• Thành phần không bay hơi (%): 16±1
• Đặc tính ion: Không ion
• Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)

Ứng dụng SILITE KAF-110 :

• Ứng dụng trong chu trình hóa học thông thường
• Ứng dụng trong quá trình xử lý nước thải tại các ngành công nghiệp khác nhau
• Ứng dụng trong quá trình xử lý nước làm mát tại các nhà máy phát điện

Cách dùng SILITE KAF-110

• Sử dụng trực tiếp hoặc pha loãng với nước theo tỉ lệ 1:5 đến 1:10
• Nếu sử dụng pha loãng, khi bảo quản cần khuấy thường xuyên.
• Lượng dùng phổ biến nhất lên tới khoảng 200ppm, tuy nhiên nên thực nghiệm để xác định mức dùng phù hợp với đặc điểm của mỗi quy trình 

Lưu ý
• Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh xa ánh nắng trực tiếp
• Tránh bảo quản ở nhiệt độ trên 40oC
• Có thể đóng băng dưới 0oC, tuy nhiên không ảnh hưởng đến chất lượng sau khi giã đông. Sử dụng sau khi khuấy đủ
• Giữ được chất lượng tối ưu trong 6 tháng dưới nhiệt độ phòng

Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo MSDS

Xuất xứ: Hàn Quốc

-----------------*-------------------


SILITE KAF-120 - Silicone phá bọt công nghiệp


SILITE KAF-120 - Silicone phá bọt công nghiệp

SILITE KAF-120 - Silicone phá bọt công nghiệp


Đóng gói: 2kg*6/hộp, 20kg/thùng, 200kg/phi, 1000kg

Ứng dụng SILITE KAF-120 - Silicone phá bọt công nghiệp

• SILITE KAF-120 là silicone phá bọt dạng nước. Sử dụng một lượng nhỏ trong nước có bong bóng sẽ đem lại hiệu quả cao.  Hiệu quả phân tán và độ ổn định tốt, đặc biệt sản phẩm có độ bền cao, phù hợp với nhiều chu trình công nghiệp khác nhau và chu trình xử lý nước

Đặc điểm SILITE KAF-120 - Silicone phá bọt công nghiệp

• Mức ổn định cao
• Hiệu quả giảm khi nhiệt độ và độ pH thay đổi
• Sự phân tán và ổn định nước tuyệt vời
• Giá cả hợp lý và tiết kiệm

Đặc tính kĩ thuật SILITE KAF-120 - Silicone phá bọt công nghiệp

• Dạng nhũ tương màu trắng sữa
• pH: 6.0 – 8.0
• Độ nhớt (CPS): 500-2000
• Thành phần không bay hơi (%): 18±1
• Đặc tính ion: Không ion
• Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)

Ứng dụng SILITE KAF-120 - Silicone phá bọt công nghiệp

• Ứng dụng trong chu trình hóa học thông thường
• Ứng dụng trong quá trình xử lý nước thải tại các ngành công nghiệp khác nhau
• Ứng dụng trong quá trình xử lý nước làm mát tại các nhà máy phát điện

Cách dùng SILITE KAF-120 - Silicone phá bọt công nghiệp

• Sử dụng trực tiếp hoặc pha loãng với nước theo tỉ lệ 1:5 đến 1:10
• Nếu sử dụng pha loãng, khi bảo quản cần khuấy thường xuyên.
• Lượng dùng phổ biến nhất lên tới khoảng 200ppm, tuy nhiên nên thực nghiệm để xác định mức dùng phù hợp với đặc điểm của mỗi quy trình 

Lưu ý
• Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh xa ánh nắng trực tiếp
• Tránh bảo quản ở nhiệt độ trên 40oC
• Có thể đóng băng dưới 0oC, tuy nhiên không ảnh hưởng đến chất lượng sau khi giã đông. Sử dụng sau khi khuấy đủ
• Giữ được chất lượng tối ưu trong 6 tháng dưới nhiệt độ phòng
• Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo MSDS

Xuất xứ: Hàn Quốc

------------------*----------------



SILITE KAF-130 - Silicone phá bọt công nghiệp



SILITE KAF-130 - Silicone phá bọt công nghiệp

SILITE KAF-130 - Silicone phá bọt Ứng dụng trong quá trình xử lý nước làm mát tại các nhà máy phát điện 


Đóng gói: 2kg*6/hộp, 20kg/thùng, 200kg/phi, 1000kg

Ứng dụng SILITE KAF-130 - Silicone phá bọt

• SILITE KAF-130 là silicon phá bọt dạng nước. Sử dụng một lượng nhỏ trong nước có bong bóng sẽ đem lại hiệu quả cao.  Hiệu quả phân tán và độ ổn định tốt, đặc biệt sản phẩm có độ bền cao, mang lại hiệu quả kinh tế khi dùng để phá bọt trong các ngành công nghiệp.

Đặc điểm SILITE KAF-130 - Silicone phá bọt
• Mức ổn định cao
• Hiệu quả giảm khi nhiệt độ và độ pH thay đổi
• Sự phân tán và ổn định nước tuyệt vời
• Giá cả hợp lý và tiết kiệm

Đặc tính kĩ thuật SILITE KAF-130 - Silicone phá bọt

• Dạng nhũ tương màu trắng sữa
• pH: 6.0 – 8.0
• Độ nhớt (CPS): 500-3000
• Thành phần không bay hơi (%): 24±1
• Đặc tính ion: Không ion
• Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)

Ứng dụng SILITE KAF-130 - Silicone phá bọt

• Ứng dụng trong chu trình hóa học thông thường
• Ứng dụng trong quá trình xử lý nước thải tại các ngành công nghiệp khác nhau
• Ứng dụng trong quá trình xử lý nước làm mát tại các nhà máy phát điện

Cách dùng SILITE KAF-130 - Silicone phá bọt

• Sử dụng trực tiếp hoặc pha loãng với nước theo tỉ lệ 1:5 đến 1:10
• Nếu sử dụng pha loãng, khi bảo quản cần khuấy thường xuyên.
• Lượng dùng phổ biến nhất lên tới khoảng 200ppm, tuy nhiên nên thực nghiệm để xác định mức dùng phù hợp với đặc điểm của mỗi quy trình 

Lưu ý
• Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh xa ánh nắng trực tiếp
• Tránh bảo quản ở nhiệt độ trên 40oC
• Có thể đóng băng dưới 0oC, tuy nhiên không ảnh hưởng đến chất lượng sau khi giã đông. Sử dụng sau khi khuấy đủ
• Giữ được chất lượng tối ưu trong 6 tháng dưới nhiệt độ phòng
• Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo MSDS

Xuất xứ: Hàn Quốc

-------------------------*---------------------------


SILITE KAF-125 - Silicone phá bọt công nghiệp


SILITE KAF-125 - Silicone phá bọt công nghiệp

SILITE KAF-125 - Silicone phá bọt công nghiệp Ứng dụng trong quá trình xử lý nước thải làm mát



Đóng gói: 2kg*6/hộp, 20kg/thùng, 200kg/phi, 1000kg

Ứng dụng SILITE KAF-125 - Silicone phá bọt công nghiệp

• SILITE KAF-125 là chất chống ăn mòn hòa tan trong nước, với tỷ lệ sử dụng ít cũng đem lại hiệu quả tốt trong nước có bọt. SILITE KAF-125 là chất chống ăn mòn công nghiệp có tính kinh tế với độ phân tán cao, tính ổn định tốt và hiệu quả lâu dài

Đặc điểm SILITE KAF-125 - Silicone phá bọt công nghiệp 

• Mức ổn định cao
• Hiệu quả giảm khi nhiệt độ và độ pH thay đổi
• Sự phân tán và ổn định nước tuyệt vời
• Giá cả hợp lý và tiết kiệm

Đặc tính kĩ thuật SILITE KAF-125 - Silicone phá bọt công nghiệp
• Dạng nhũ tương màu trắng sữa
• pH: 6.0 ~ 8.0
• Độ nhớt (CPS): 400-2000
• Thành phần không bay hơi (%): 10±1

Ứng dụng SILITE KAF-125 - Silicone phá bọt công nghiệp

• Chất phá bọt dành riêng cho nhà thầu
• Ứng dụng trong quá trình xử lý nước thải tại các ngành công nghiệp khác nhau
• Ứng dụng trong quá trình xử lý nước làm mát tại các nhà máy phát điện

Cách dùng SILITE KAF-125 - Silicone phá bọt công nghiệp

• Sử dụng trực tiếp hoặc pha loãng với nước theo tỉ lệ 1:5 đến 1:10
• Nếu sử dụng pha loãng, khi bảo quản cần khuấy thường xuyên.
• Lượng dùng phổ biến nhất lên tới khoảng 200ppm, tuy nhiên nên thực nghiệm để xác định mức dùng phù hợp với đặc điểm của mỗi quy trình 

Lưu ý
• Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh xa ánh nắng trực tiếp
• Tránh bảo quản ở nhiệt độ trên 40oC
• Có thể đóng băng dưới 0oC, tuy nhiên không ảnh hưởng đến chất lượng sau khi giã đông. Sử dụng sau khi khuấy đủ
• Giữ được chất lượng tối ưu trong 6 tháng dưới nhiệt độ phòng
• Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo MSDS

Xuất xứ: Hàn Quốc

--------------------------*------------------------------


SILITE KAF-210 - Silicone phá bọt công nghiệp


SILITE KAF-210 - Silicone phá bọt công nghiệp

SILITE KAF-210 - Silicone phá bọt Ứng dụng trong chu trình nhuộm và làm giấy



Đóng gói: 2kg*6/hộp, 20kg/thùng, 200kg/phi, 1000kg

Ứng dụng SILITE KAF-210 - Silicone phá bọt

• SILITE KAF-210 là silicone phá bọt dạng nước. Sử dụng một lượng nhỏ trong nước có bong bóng sẽ đem lại hiệu quả cao.  Hiệu quả phân tán và độ ổn định tốt, đặc biệt sản phẩm có độ bền cao, mang lại hiệu quả kinh tế khi dùng để phá bọt trong các ngành công nghiệp

Đặc điểm SILITE KAF-210 - Silicone phá bọt 
• Mức ổn định cao
• Hiệu quả giảm khi nhiệt độ và độ pH thay đổi
• Sự phân tán và ổn định nước tuyệt vời
• Hiệu quả kinh tế cao với tỷ lệ sử dụng thấp

Đặc tính kĩ thuật SILITE KAF-210 - Silicone phá bọt

• Dạng nhũ tương màu trắng sữa
• pH: 6.0 – 8.0
• Độ nhớt (CPS): 300-2000
• Thành phần không bay hơi (%): 10±1

Ứng dụng SILITE KAF-210 - Silicone phá bọt

• Có thể sử dụng ở nhiệt độ cao trong chu trình hóa học thông thường
• Ứng dụng trong chu trình nhuộm và làm giấy 

Cách dùng SILITE KAF-210 - Silicone phá bọt

• Sử dụng trực tiếp hoặc pha loãng với nước theo tỉ lệ 1:5 đến 1:10
• Nếu sử dụng pha loãng, khi bảo quản cần khuấy thường xuyên.
• Lượng dùng phổ biến nhất lên tới khoảng 200ppm, tuy nhiên nên thực nghiệm để xác định mức dùng phù hợp với đặc điểm của mỗi quy trình 

Lưu ý
• Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh xa ánh nắng trực tiếp
• Tránh bảo quản ở nhiệt độ trên 40oC
• Có thể đóng băng dưới 0oC, tuy nhiên không ảnh hưởng đến chất lượng sau khi giã đông. Sử dụng sau khi khuấy đủ
• Giữ được chất lượng tối ưu trong 6 tháng dưới nhiệt độ phòng
• Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo MSDS

Xuất xứ: Hàn Quốc


----------------------------*-------------------------------


SILITE KAF-220 - Silicone phá bọt công nghiệp


SILITE KAF-220 - Silicone phá bọt công nghiệp

SILITE KAF-220 - Silicone phá bọt Ứng dụng trong chu trình nhuộm và làm giấy



Đóng gói: 2kg*6/hộp, 20kg/thùng, 200kg/phi, 1000kg

Ứng dụng SILITE KAF-220 - Silicone phá bọt

• SILITE KAF-220 là silicone phá bọt dạng nước. Sản phẩm có tính ổn định tốt, hiệu quả tác động nhanh và lâu dài, đặc biệt, đây là chất phá bọt chuyên được sử dụng trong các chu trình xử lý với nhiệt độ và áp suất cao, có thể sử dụng cho vải. 

Đặc điểm SILITE KAF-220 - Silicone phá bọt

• Mức ổn định cao
• Hiệu quả giảm khi nhiệt độ và độ pH thay đổi
• Sự phân tán và ổn định nước tuyệt vời
• Hiệu quả kinh tế cao với tỷ lệ sử dụng thấp

Đặc tính kĩ thuật SILITE KAF-220 - Silicone phá bọt

• Dạng nhũ tương màu trắng sữa
• pH: 6.0 ~ 8.0
• Độ nhớt (CPS): 500-2000
• Thành phần không bay hơi (%): 25±1
• Đặc tính ion: Không ion
• Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)

Ứng dụng SILITE KAF-220 - Silicone phá bọt

• Có thể sử dụng ở nhiệt độ cao trong chu trình hóa học thông thường
• Ứng dụng trong chu trình nhuộm và làm giấy 
 
Cách dùng SILITE KAF-220 - Silicone phá bọt

• Sử dụng trực tiếp hoặc pha loãng với nước theo tỉ lệ 1:5 đến 1:10
• Nếu sử dụng pha loãng, khi bảo quản cần khuấy thường xuyên.
• Lượng dùng phổ biến nhất lên tới khoảng 200ppm, tuy nhiên nên thực nghiệm để xác định mức dùng phù hợp với đặc điểm của mỗi quy trình 

Lưu ý
• Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh xa ánh nắng trực tiếp
• Tránh bảo quản ở nhiệt độ trên 40oC
• Có thể đóng băng dưới 0oC, tuy nhiên không ảnh hưởng đến chất lượng sau khi giã đông. Sử dụng sau khi khuấy đủ
• Giữ được chất lượng tối ưu trong 6 tháng dưới nhiệt độ phòng
• Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo MSDS

Xuất xứ: Hàn Quốc